| [ra lệnh] |
| | to give/issue an order; to issue/give instructions; to order; to command |
| | Ai đã ra lệnh tấn công? |
| Who gave the order to attack?; who ordered the attack? |
| | Ra lệnh cho ai lùi lại / vào / ra |
| To order somebody back/in/out |
| | Chủ tịch nước ra lệnh động viên |
| The President promulgated a mobilization order |
| | Ra lệnh nổ súng / rút lui |
| To command (the troops) to fire/to retreat |